THÔNG
TIN CHUNG
(Chi tiết các nhóm ngành xem tại đây)
1.
Tuyển
sinh trong cả nước
-
Lấy
kết quả kỳ thi THPT Quốc gia làm căn cứ xét tuyển.
-
Điểm
trúng tuyển theo nhóm ngành.
-
Ngành
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch), ngành Công tác xã hội và các ngành Sư phạm
chỉ tuyển những thí sinh có thể hình cân đối, không bị dị hình, dị tật, nói
ngọng, nói lắp.
-
Riêng
các ngành đào tạo sư phạm: Ngoài kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, thí sinh phải có
hạnh kiểm của 3 năm học (Lớp 10,11,12) THPT đạt từ loại Khá trở lên.
-
Ngành
Giáo dục Mầm non (GDMN) và Giáo dục Thể chất (GDTC):
+ Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy
chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh
năng khiếu ngành GDMN và GDTC của Trường Đại học Vinh.
+ Môn thi năng khiếu ngành GDMN (nhân
hệ số 2) gồm: Hát; Đọc - Kể diễn cảm. Khi xét tuyển có quy định điểm sàn môn
năng khiếu.
+ Môn thi năng khiếu ngành GDTC (nhân
hệ số 2) gồm: Bật xa tại chỗ; Chạy luồn cọc 30m (chạy Zíchzắc); Chạy 100m. Chỉ
tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg
trở lên.
-
Ngành
Sư phạm tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
-
Trong
5000 chỉ tiêu Đại học hệ chính quy có 810 chỉ tiêu cho các ngành sư phạm.
-
Số
chỗ ở trong ký túc xá: 2400
-
Đối
với 3 ngành: Nông học, Nuôi trồng thủy sản và Khuyến nông ngoài lấy kết quả kỳ
thi THPT quốc gia để xét tuyển còn xét tuyển theo học bạ, với các tiêu chí sau:
xét tuyển theo các tiêu chí sau:
+ Tốt nghiệp phổ thông hoặc tương
đương.
+ Tổng điểm các môn: Toán học, Hóa
học, Sinh học 3 năm THPT (6 kỳ) đạt 99.0 điểm trở lên. Điểm tưu tiên sẽ được
thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.
Hồ
sơ đăng kí xét tuyển và đợt xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Bảng tổng hợp
chỉ tiêu tuyển sinh, cách thức xét tuyển năm 2016
Ký hiệu trường | Tên trường / Ngành học | Mã ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TDV | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH | | | 5.000 |
Số 182, Lê Duẩn, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An Điện thoại: (038) 3856452 Website: http://vinhuni.edu.vn/ | | | |
Các ngành đào tạo đại học: | | | |
Nhóm 1: Khối ngành kinh tế | 1. Kế toán | D340301 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh. | 750 |
2. Tài chính ngân hàng | D340201 |
3. Quản trị kinh doanh | D340101 |
4. Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) | D310101 |
5. Kinh tế nông nghiệp | D620105 |
Nhóm 2: Khối ngành kỹ thuật, công nghệ | 1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh. | 1.400 |
2. Kỹ thuật điện tử truyền thông | D520207 |
3. Kỹ thuật điện tử và tự động hóa | D520216 |
4. Kỹ thuật xây dựng | D580208 |
5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 |
6. Công nghệ thực phẩm | D540101 |
7. Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 |
8. Công nghệ thông tin | D480201 |
Nhóm 3: Khối ngành Nông lâm ngư, Môi trường | 1. Nông học | D620109 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Văn, Tiếng Anh. | 590 |
2. Nuôi trồng thủy sản | D620301 |
3. Khoa học môi trường | D440301 |
4. Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 |
5. Quản lý đất đai | D850103 |
6. Khuyến nông | D620102 |
Nhóm 4: Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn | 1. Chính trị học | D310201 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Lý, Hóa; Toán; Lý, Tiếng Anh. | 1.300 |
2. Quản lý văn hóa | D220342 |
3. Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | D220113 |
4. Quản lý giáo dục | D140114 |
5. Công tác xã hội | D760101 |
6. Báo chí | D320101 |
7. Luật | D380101 |
8. Luật kinh tế | D380107 |
Nhóm 5: Gồm các nhóm ngành |
a) Nhóm ngành Sư phạm tự nhiên | 1. Sư phạm Toán học | D140209 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh. | 300 |
2. Sư phạm Tin học | D140210 |
3. Sư phạm Vật lý | D140211 |
4. Sư phạm Hóa học | D140212 |
5. Sư phạm Sinh học | D140213 |
b) Nhóm ngành Sư phạm xã hội | 1. Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Lý, Hóa. | 300 |
2. Sư phạm Lịch sử | D140218 |
3. Sư phạm Địa lý | D140219 |
4. Giáo dục chính trị | D140205 |
5. Giáo dục Tiêu học | D140202 |
6. Giáo dục Quốc phòng - An ninh | D140208 |
c) Các ngành Sư phạm năng khiếu | 1. Giáo dục Mầm non | D140201 | Toán, Văn, Năng khiếu | 110 |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu |
2. Giáo dục Thê chất | D140206 | Toán, Sinh, Năng khiếu | 30 |
d) Các ngành tuyển sinh theo ngành | 1. Sư phạm tiếng Anh | D140231 | Toán, Văn, Tiếng Anh | 70 |
2. Ngôn ngữ Anh | D220201 | 150 |