1. Kết quả tuyển sinh: Thí sinh đăng nhập đường link: http://diemthi.vinhuni.edu.vn/,
chọn Mục cần tra cứu, nhập Số báo danh để xem kết quả thi
2. Điểm chuẩn:
Điều kiện trúng tuyển:
- Thí sinh phải đạt điểm chuẩn và đạt điểm
5.0 trở lên đối với từng môn thi (môn cơ bản, môn cơ sở và môn ngoại ngữ sau
khi đã cộng điểm ưu tiên, nếu có).
- Điểm chuẩn trúng tuyển theo
chuyên ngành là tổng điểm của môn cơ bản và môn cơ sở, cụ thể:
TT
|
Chuyên ngành
|
Điểm
trúng tuyển
|
1
|
Chính trị học
|
11.00
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
10.50
|
3
|
Đại số và lý thuyết số
|
11.50
|
4
|
Địa lý học
|
13.00
|
5
|
Động vật học
|
15.00
|
6
|
Giáo dục học (bậc Mầm non)
|
13.00
|
7
|
Giáo dục học (bậc Tiểu học)
|
11.50
|
8
|
Giáo dục thể chất
|
15.00
|
9
|
Hóa hữu cơ
|
14.00
|
10
|
Khoa học cây trồng
|
10.50
|
11
|
Kinh tế chính trị
|
12.75
|
12
|
Kỹ thuật xây dựng
|
14.50
|
13
|
Lịch sử thế giới
|
11.75
|
14
|
Lịch sử Việt Nam
|
13.25
|
15
|
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật
|
11.50
|
16
|
Lý luận và PPDH bộ môn GDCT
|
10.50
|
17
|
Lý luận và PPDH bộ môn Hóa học
|
12.75
|
18
|
Lý luận và PPDH bộ môn Ngữ văn
|
12.00
|
19
|
Lý luận và PPDH bộ môn Tiếng Anh
|
10.50
|
20
|
Lý luận và PPDH bộ môn Toán
|
11.50
|
21
|
Lý luận và PPDH bộ môn Vật lý
|
11.50
|
22
|
Lý luận và PPGD bộ môn Sinh học
|
13.75
|
23
|
Lý luận văn học
|
13.00
|
24
|
Ngôn ngữ Việt Nam
|
13.00
|
25
|
Quản lý Giáo dục
|
12.00
|
26
|
Quản lý kinh tế
|
12.00
|
27
|
Quản trị kinh doanh
|
12.00
|
28
|
Quang học
|
10.50
|
29
|
Sinh học thực nghiệm
|
14.75
|
30
|
Thực vật học
|
15.00
|
31
|
Toán Giải tích
|
11.25
|
32
|
Văn học Việt Nam
|
12.50
|
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH