Nhóm ngành
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm nạp
hồ sơ xét tuyển
|
Chỉ tiêu từng ngành
|
Tổng chỉ tiêu
|
Nhóm 1:
Khối ngành
kinh tế
|
1. Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
15.00
|
150
|
750
|
2. Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
150
|
3. Kế toán
|
D340301
|
230
|
4. Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
|
D310101
|
150
|
5. Kinh tế nông nghiệp
|
D620105
|
70
|
Nhóm 2:
Khối ngành
kỹ thuật,
công nghệ
|
1. Kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
Toán, Lý, Hóa;Toán, Hóa, Sinh;Toán, Văn, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh.
|
15.00
|
150
|
1400
|
2. Kỹ thuật điện tử truyền thông
|
D520207
|
150
|
3. Kỹ thuật điện tử và tự động hóa
|
D520216
|
150
|
4. Kỹ thuật xây dựng
|
D580208
|
300
|
5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
150
|
6. Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
150
|
7. Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
100
|
8. Công nghệ thông tin
|
D480201
|
250
|
Nhóm 3:
Khối ngành
Nông lâm ngư, Môi trường
|
1. Nông học
|
D620109
|
Toán, Lý, Hóa;Toán, Hóa, Sinh;Toán, Văn, Tiếng Anh.
|
15.00
|
70
|
590
|
2. Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
80
|
3. Khoa học môi trường
|
D440301
|
120
|
4. Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
150
|
5. Quản lý đất đai
|
D850103
|
120
|
6. Khuyến nông
|
D620102
|
50
|
Nhóm 4:
Khối ngành Khoa học
xã hội và
nhân văn
|
1. Chính trị học
|
D310201
|
Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Hóa;Toán , Lý, Tiếng Anh.
|
15.00
|
100
|
1.300
|
2. Quản lý văn hóa
|
D220342
|
80
|
3. Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
D220113
|
120
|
4. Quản lý giáo dục
|
D140114
|
80
|
5. Công tác xã hội
|
D760101
|
150
|
6. Báo chí
|
D320101
|
120
|
7. Luật
|
D380101
|
400
|
8. Luật kinh tế
|
D380107
|
250
|
Nhóm 5: Gồm các nhóm ngành
|
a) Nhóm ngành Sư phạm
tự nhiên
|
1. Sư phạm Toán học
|
D140209
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh;
Toán, Hóa, Sinh.
|
17.00
|
60
|
300
|
2. Sư phạm Tin học
|
D140210
|
60
|
3. Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
60
|
4. Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
60
|
5. Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
60
|
b) Nhóm ngành Sư phạm
xã hội
|
1. Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Hóa.
|
16.00
|
50
|
300
|
2. Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
50
|
3. Sư phạm Địa lý
|
D140219
|
50
|
4. Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
50
|
5. Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
50
|
6. Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
D140208
|
50
|
c) Nhóm ngành Sư phạm
năng khiếu
|
1. Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Toán, Văn, Năng khiếu;
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu.
|
25.50
(điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn Năng khiếu từ 6.00 điểm
trở lên)
|
110
|
110
|
2. Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
Toán, Sinh, Năng khiếu
|
20.00
(điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn 2 môn Văn hóa từ 3.50
điểm trở lên)
|
30
|
30
|
d) Các ngành tuyển sinh
theo ngành
|
1. Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, Văn, Tiếng Anh
|
25.00
(điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
70
|
70
|
2. Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Văn, Tiếng Anh
|
20.00
(điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
150
|
150
|